Thực đơn
Công_nghiệp_ô_tô Những nhà sản xuất ô tô hàng đầu thế giớiBảng dưới đây bao gồm những nhà sản xuất ô tô lớn nhất thế giới, kèm theo những thương hiệu của họ. Bảng xếp hạng các nhà sản xuất theo tổng sản lượng xe sản xuất vào cuối năm 2008 của OICA[10]; các thương hiệu của mỗi nhà sản xuất được xếp theo thứ tự bảng chữ cái.
Thương hiệu | Nước | Thị trường |
---|---|---|
1. Toyota Motor Corporation ( Nhật Bản) | ||
Daihatsu | toàn cầu, ngoại trừ Bắc Mỹ và châu Úc | |
Hino | Châu Á Thái Bình Dương, châu Mỹ | |
Lexus | toàn cầu | |
Scion | Bắc Mỹ | |
Toyota | toàn cầu | |
2. General Motors Company ( Hoa Kỳ) | ||
Buick | Bắc Mỹ, Trung Đông, Đông Á | |
Cadillac | toàn cầu, ngoại trừ Nam Mỹ, Nam và Đông Nam Á, Thái Bình Dương | |
Chevrolet | toàn cầu, ngoại trừ Thái Bình Dương | |
Daewoo | Hàn Quốc | |
GMC | Bắc Mỹ, Trung Đông | |
Holden | Thái Bình Dương | |
Opel | Châu Âu, Nga, Nam Phi, Trung Đông, Đông Nam Á | |
Vauxhall | Anh | |
3. Volkswagen AG* ( Đức) | ||
Audi | toàn cầu | |
Bentley | toàn cầu | |
Bugatti | toàn cầu | |
Lamborghini | toàn cầu | |
Porsche | toàn cầu | |
Scania | toàn cầu | |
SEAT | Châu Âu, Nam Mỹ, Bắc Phi, Trung Đông | |
Škoda | toàn cầu, trừ Nam Phi, Bắc Mỹ | |
Volkswagen | toàn cầu | |
Volkswagen Commercial Vehicles | toàn cầu | |
4. Ford Motor Company** ( Hoa Kỳ) | ||
Ford | toàn cầu | |
Lincoln | Bắc Mỹ, Trung Đông, Hàn Quốc | |
Mercury | Bắc Mỹ, Trung Đông | |
Troller | Bắc Mỹ | |
Volvo | toàn cầu | |
5. Honda Motor Company ( Nhật Bản) | ||
Acura | Bắc Mỹ, Đông Á, Nga | |
Honda | toàn cầu | |
6. Nissan Motor Company ( Nhật Bản) | ||
Infiniti | toàn cầu, trừ Nam Mỹ, châu Phi | |
Nissan | toàn cầu | |
7. PSA Peugeot Citroën S.A. ( Pháp) | ||
Citroën | toàn cầu, trừ Bắc Mỹ, Nam Á | |
Peugeot | toàn cầu, trừ Bắc Mỹ, Nam Á | |
8. Hyundai Motor Company ( Hàn Quốc) | ||
Hyundai | toàn cầu | |
9. Suzuki Motor Corporation ( Nhật Bản) | ||
Maruti Suzuki | Ấn Độ, Trung Đông, Nam Mỹ | |
Suzuki | toàn cầu | |
10. Fiat S.p.A. ( Italy) | ||
Abarth | toàn cầu, trừ Bắc Mỹ | |
Alfa Romeo | toàn cầu | |
Ferrari | toàn cầu | |
Fiat | toàn cầu, trừ Bắc Mỹ | |
Fiat Professional | toàn cầu, trừ Bắc Mỹ | |
Irisbus | toàn cầu, trừ Bắc Mỹ | |
Iveco | toàn cầu, trừ Bắc Mỹ | |
Lancia | Châu Âu | |
Maserati | toàn cầu | |
11. Renault S.A. ( Pháp) | ||
Dacia | Châu Âu, Mỹ Latinh, châu Á, châu Phi | |
Renault (cars) | toàn cầu, trừ Bắc Mỹ, Nam Á | |
Renault Samsung | Châu Á, Nam Mỹ | |
12. Daimler AG ( Đức) | ||
Freightliner | Bắc Mỹ, Nam Phi | |
Master | Pakistan | |
Maybach | toàn cầu | |
Mercedes-AMG | toàn cầu | |
Mercedes-Benz | toàn cầu | |
Mitsubishi Fuso | toàn cầu | |
Orion | Bắc Mỹ | |
Setra | Châu Âu | |
Smart | Bắc Mỹ, châu Âu, Đông Nam Á, Nam Phi | |
Thomas Built | Bắc Mỹ | |
Western Star | Bắc Mỹ | |
13. Chrysler Group LLC ( Hoa Kỳ) | ||
Chrysler | toàn cầu | |
Dodge | toàn cầu | |
GEM | Bắc Mỹ | |
Jeep | toàn cầu | |
Ram | Bắc Mỹ | |
14. BMW AG ( Đức) | ||
BMW | toàn cầu | |
MINI | toàn cầu | |
Rolls-Royce | toàn cầu | |
15. Kia Motors Corporation ( Hàn Quốc) | ||
Kia | toàn cầu | |
16. Mazda Motor Corporation ( Nhật Bản) | ||
Mazda | toàn cầu | |
17. Mitsubishi Motors Corporation ( Nhật Bản) | ||
Mitsubishi | toàn cầu |
Thực đơn
Công_nghiệp_ô_tô Những nhà sản xuất ô tô hàng đầu thế giớiLiên quan
Công Công giáo tại Việt Nam Công ty cổ phần Tập đoàn Vạn Thịnh Phát Công nghệ Công an thành phố Hà Nội Công nghệ nano DNA Công nghệ nano Công ty Walt Disney Công an nhân dân Việt Nam Công đồng Vaticanô IITài liệu tham khảo
WikiPedia: Công_nghiệp_ô_tô http://oica.net/category/production-statistics/ http://oica.net/wp-content/uploads/2007/06/worldpr... http://oica.net/wp-content/uploads/all-vehicles.pd... http://oica.net/wp-content/uploads/world-ranking-2... http://oica.net/wp-content/uploads/worldprod_count...